Đối với đại lý
- Đối với tổng giá trị một đơn hàng (chưa vat) từ trên 10.000.000đ (mười triệu) khi đại lý xuống đơn cho Quân Chính: Áp dụng mức giá đại lý hiện hành.
- Đối với tổng giá trị một đơn hàng (chưa vat) dưới 10.000.000 đ (mười triệu) khi đại lý xuống đơn cho Quân Chính: Áp dụng mức giá được quy định trong cột giá tương ứng (đính kèm bảng giá)
Ví dụ:
-
- 3 cây KWP-2460 giá đại lý (chưa vat) 2.583.636 *3=7.750.908đ : áp dụng cột giá dưới 10.000.000 (mười triệu).
- 4 cây KWP-2460 giá đại lý (chưa vat) 2.583.636 *4 =10.334.544đ : Áp dụng cột giá đại lý hiện hành.
Đối với bán lẻ
Khu vực | Khu vực không tính phí | Khu vực tính phí | Ghi chú |
Khu vực Sài Gòn | Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Tân, Tân Phú, Tân Bình, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Gò Vấp. | Cần Giờ, Củ Chi, Thủ Đức, Q9, Q12, Hooc Môn, | Áp dụng mức cước phí 10.000đ/km tính từ VP Kim Mỹ – HCM đến nơi giao hàng. |
Khu vực Bình Dương | Dĩ An, Thủ Dầu Một | Tân Uyên, Bến Cát, Dầu Tiếng, Bàu Bàn, Phú Giáo Bắc Tân Uyên | Áp dụng mức cước phí 10.000đ/km tính từ VP Kim Mỹ – Bình Dương đến nơi giao hàng |
Khu vực Hà Nội | Hoàng Mai, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Thanh Trì, Gia Lâm, Đông Anh, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hà Đông, Thanh Oai, Đan Phượng, Hoài Đức, Thường Tín | Mê Linh, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Sóc Sơn, Sơn Tây, Ba Vì, Mỹ Đức, Ứng Hoà, Phú Xuyên. | Áp dụng mức cước phí 10.000đ/km tính từ VP Phú Nguyên đến nơi giao hàng |
Vị trí | Khu vực không tính phí | Điều kiện |
Quận 7 | ❌ | Đơn hàng tầm 1 triệu 7 trở lên (từ cầu Phú Xuân đổ về) |
Quận 1,3,4 | ❌ | Đơn hàng khoảng 2 triệu 7 trở lên |
Quận 2,5,8,10 | ❌ | Đơn hàng khoảng 3 triệu trở lên |
Quận 11, Bình Thạnh, Tân bình | ❌ | Đơn hàng khoảng 3 triệu 5 trở lên |
Quận Nhà Bè, Q.6, Q.9, Q.12, Tân Phú, Bình Tân , Gò Vấp, Thủ Đức | ❌ | Thủ Đức 5 triệu (tùy khu vực) – Hóc môn 9-10 triệu |